[GA4] Nhóm kênh mặc định

Nhóm kênh là định nghĩa về các nguồn lưu lượng truy cập vào trang web của bạn dựa trên quy tắc, cho phép bạn theo dõi hiệu suất của tất cả các kênh lưu lượng truy cập vào trang web của mình. Analytics có một số nhóm kênh mặc định mà bạn có thể dùng để gắn thẻ URL trang đích của mình.

Khi chuyển đến Acquisition > Traffic acquisition, bạn sẽ thấy báo cáo đó được tổ chức theo mặc định – tức là theo Số người dùng theo Nguồn/phương tiện trong phiên theo thời gian. Hãy sử dụng trình đơn thả xuống Nguồn/phương tiện trong phiên (ở phía trên cùng bên trái của bảng) để thay đổi thứ nguyên chính thành “Phiên theo nhóm kênh mặc định” để xem dữ liệu của bạn. Dữ liệu này được tổ chức theo các nguồn lưu lượng truy cập phổ biến nhất (ví dụ: Tìm kiếm có trả tiền và Trực tiếp.) 

Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào biểu tượng Thêm [+] để chọn một thứ nguyên tùy chỉnh.

Các định nghĩa về kênh mặc định

Các định nghĩa sau đây phản ánh chế độ xem hiện tại của Analytics về những quy tắc tạo thành từng kênh. Các định nghĩa hiện tại bên dưới chỉ để bạn tham khảo và có thể đổi mới khi thị trường thay đổi.

Lưu ý: các định nghĩa về kênh không phân biệt chữ hoa chữ thường và không chỉnh sửa được.

Channel definitions aren’t case sensitive and can’t be edited.

KênhĐịnh nghĩa
Channels for Google Ads traffic
Paid SearchTraffic is Google Ads AND Google Ads ad network type is one of ( “Google Search”, “Google Partners” )
Paid VideoTraffic is Google Ads AND Google Ads ad network type is one of ( “YouTube Search”, “YouTube Videos” )
DisplayTraffic is Google Ads AND Google Ads ad network type is one of ( “Google Display Network”, “Cross-network” )
Paid SocialTraffic is Google Ads AND Google Ads ad network type is one of ( “Social” )
Channels for Display & Video 360 traffic
DisplayTraffic is DV360 AND DV360 creative format is one of ( “Standard”, “Expandable”, “Native site square”, “Backdrop”, “Templated app install interstitial”, “Deprecated”,”Native app install”, “Native app install square”, “Native site”, “Templated app install”, “Lightbox” )
Paid VideoTraffic is DV360 AND DV360 creative format is one of ( “Native video”, “Video”, “Templated app install video”, “Flipbook” )
AudioTraffic is DV360 AND DV360 creative format is one of ( “Publisher hosted”, “Tracking”, “Unknown” )
Channels for manual traffic
DirectSource exactly matches direct AND Medium is one of ( “(not set)”, “(none)” )
Paid Shopping(Source matches a list of shopping sites OR Campaign Name matches regex ^(.*shop.*)$ )AND Medium matches regex ^(.*cp.*|ppc|paid.*)$
Paid SearchSource matches a list of search sites AND Medium matches regex ^(.*cp.*|ppc|paid.*)$
Paid SocialSource matches a list of social sites AND Medium matches regex ^(.*cp.*|ppc|paid.*)$
Paid VideoSource matches a list of video sites AND Medium matches regex ^(.*cp.*|ppc|paid.*)$
DisplayMedium is one of ( “display”, “banner”, “expandable”, “interstitial”, “cpm” )
Paid OtherMedium matches regex ^(.*cp.*|ppc|paid.*)$
Organic ShoppingSource matches a list of shopping sites OR Medium matches regex ^(.*shop.*)$
Organic SocialSource matches a regex list of social sites OR Medium is one of ( “social”, “social-network”, “social-media”, “sm”, “social network”, “social media” )
Organic VideoSource matches a list of video sites OR Medium matches regex ^(.*video.*)$
Organic SearchSource matches a list of search sites OR Medium exactly matches organic
EmailSource = email|e-mail|e_mail|e mail OR Medium = email|e-mail|e_mail|e mail
AffiliatesMedium = affiliate
ReferralMedium = referral
AudioMedium exactly matches audio
SMSMedium exactly matches sms
Mobile Push NotificationsMedium ends with “push” OR Medium contains “mobile” or “notification”

unassigned giá trị được Analytics sử dụng khi lượng truy cập chưa thỏa mãn các tiêu chí phân loại lưu lượng có sẵn.

(other) giá trị được Analytics sử dụng khi dữ liệu tổng hợp vượt ngưỡng tối đa để hiển thị trong báo cáo.

Dịch từ: https://support.google.com/analytics/answer/9756891?hl=en

spot_img

More from this stream

Recomended

Cập Nhật Google Analytics Quý 2/2024

Bài viết này cung cấp thông tin về các bản phát hành mới nhất trong Google Analytics trong quý 2 năm 2024.

[GA4] – Hiểu rõ về nguồn dữ liệu

Một nguồn dữ liệu là một nơi chứa dữ liệu bạn tải lên Analytics, bao gồm cơ sở dữ liệu, dịch vụ, hoặc tệp CSV bạn tải lên và một ánh xạ của các trường dữ liệu Analytics với các trường trong cơ sở dữ liệu, dịch vụ hoặc CSV bên ngoài của bạn.

Segment là gì?

Segment là một traditional Customer Data Platform (CDP) chuyên về việc thu thập sự kiện và kích hoạt dữ liệu.

Composable CDP là gì?

Composable CDP là một lớp kích hoạt cho phép bạn tạo ra đối tượng khán giả, điều phối hành trình, và gửi dữ liệu hiện tại của bạn đến các công cụ tiếp thị hàng đầu của bạn.

Traditional CDP và Composable CDP

Việc áp dụng rộng rãi của hệ thống lưu trữ dữ liệu đám mây đã cách mạng hóa không gian Customer Data Platform (CDP), dẫn đến sự xuất hiện của một kiến trúc CDP mạnh mẽ hơn, nguyên gốc từ hệ thống lưu trữ dữ liệu đám mây được biết đến là Composable CDP.

Customer Data Platform (CDP) là gì?

Một Customer Data Platform, hay CDP, là một giải pháp hoặc kiến trúc cho phép bạn thu thập, lưu trữ, mô hình hóa và kích hoạt dữ liệu khách hàng của bạn.